Tên thương hiệu: | ZHENGYUAN |
Số mẫu: | SL400s |
MOQ: | 1 bộ |
Giá cả: | $33200 |
Điều khoản thanh toán: | TT |
Khả năng cung cấp: | 25 bộ / tháng |
1. Tổng quan
Giàn khoan giếng nước 400 mét là một thiết bị khoan tiên tiến và thiết thực, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo nguồn cung cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu nông nghiệp và sản xuất công nghiệp cho người dân. Chúng ta nên tận dụng tối đa những ưu điểm của nó, sử dụng tốt hơn các nguồn tài nguyên nước ngầm, thúc đẩy sự phát triển của các dự án thủy lợi và mang lại nhiều tiện ích và phúc lợi hơn cho cuộc sống của người dân.
Phân bố tỷ lệ nhu cầu theo khu vực
I. Thị trường Bắc Mỹ (chiếm khoảng 35% -40%)
II.
1. Vị thế thống lĩnh: Bắc Mỹ là thị trường có nhu cầu về giàn khoan lớn nhất thế giới, và cuộc cách mạng khí đá phiến ở Hoa Kỳ đã thúc đẩy nhu cầu liên tục đối với các giàn khoan hiệu quả như giàn khoan ngang và thiết bị nứt vỡ. Canada đã chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể về nhu cầu phát triển tài nguyên cát dầu và khoan ở vùng cực.
2. Định hướng công nghệ: Nhu cầu về giàn khoan thông minh (chẳng hạn như hệ thống khoan tự động của Atlas Copco) và thiết bị thân thiện với môi trường (giàn khoan phát thải thấp) chiếm hơn 50%.
III.Thị trường Châu Âu (chiếm khoảng 20% -25%)
IV.
1. Chuyển đổi năng lượng xanh: Các dự án địa nhiệt và điện gió ngoài khơi ở Đức, Vương quốc Anh và các quốc gia khác đã thúc đẩy nhu cầu về giàn khoan mô-đun, và các quy định về môi trường đã thúc đẩy các công ty mua giàn khoan ít tiếng ồn và ít rung.
2. Khoan giếng sâu: Các nước Bắc Âu (chẳng hạn như Na Uy) sử dụng rộng rãi giàn khoan áp suất cao trong thăm dò dầu khí ở biển sâu, chiếm hơn 30%.
VI.
1. Tăng trưởng ở các thị trường mới nổi: Trung Quốc và Ấn Độ có nhu cầu mạnh mẽ về xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển khoáng sản, với lượng nhập khẩu giàn khoan từ các nước Đông Nam Á như Indonesia và Việt Nam tăng trưởng với tốc độ trung bình hàng năm là 12%.
2. Thăm dò năng lượng: Úc có nhu cầu ổn định về khoan than và quặng sắt, trong khi Nhật Bản và Hàn Quốc đang tập trung vào việc nâng cấp công nghệ khoan địa nhiệt.
VII.Trung Đông và Châu Phi (chiếm khoảng 10% -15%)
VIII.
1. Sự thống trị của dầu khí truyền thống: Ả Rập Xê Út và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất chiếm 70% tổng nhu cầu về giàn khoan dầu của khu vực, trong khi các nước châu Phi (chẳng hạn như Nigeria) đang thúc đẩy việc mua các giàn khoan nhỏ do sự phát triển dầu khí nông.
2. Tiềm năng khai thác: Việc thăm dò các mỏ kim loại quý và đồng ở Nam Phi và Cộng hòa Dân chủ Congo đã thúc đẩy sự gia tăng nhu cầu về giàn khoan thủy lực hoàn toàn.
CHI TIẾT GIÀN KHOAN SL400S WTAER
Thông số kỹ thuật |
SL400S |
SL500S |
SL650S |
Độ sâu khoan tối đa (M) |
400 |
500 |
650 |
Đường kính khoan (mm) |
105-325 |
105-400 |
105-450 |
Áp suất không khí (Mpa) |
1.2-3.5 |
1.2-3.5 |
1.6-6 |
Tiêu thụ không khí (mm³/phút) |
16-55 |
16-55 |
16-75 |
Chiều dài ống khoan (m) |
7 |
7 |
6 |
Đường kính ống khoan (mm) |
89/102 |
102 |
89/102 |
Áp suất dọc trục (T) |
4 |
6 |
6 |
Lực nâng (T) |
22 |
30 |
38 |
Tốc độ nâng nhanh (m/phút) |
29 |
29 |
28 |
Tốc độ nạp nhanh (m/phút) |
56 |
48 |
60 |
Mô-men xoắn tối đa (Nm) |
8000/4000 |
11000/5500 |
13000/6500 |
15000/7500 |
|||
Tốc độ quay tối đa (v/phút) |
75/150 |
75/150 |
95/190 |
Lực nâng tời phụ lớn (T) |
- |
- |
Có thể thêm 5 tấn |
Lực nâng tời phụ nhỏ (T) |
1.5 |
1.5 |
2.5 |
Hành trình kích (m) |
1.6 |
1.6 |
1.6 |
Hiệu quả khoan (m/h) |
10-35 |
10-35 |
10-35 |
Tốc độ di chuyển (km/h) |
2.5 |
3 |
3 |
Góc lên dốc (Độ dốc) |
21° |
21 |
21° |
Trọng lượng của giàn (T) |
9.8 |
10.6 |
13 |
Kích thước (M) |
6.26*1.85*2.43 |
6.52*1.85*2.51 |
6.73*2.1*2.75 |
CHÚNG TA LÀ AI?
Câu hỏi thường gặp:
1. Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
Chúng tôi là nhà sản xuất chuyên nghiệp. Nhà máy của chúng tôi chủ yếu sản xuất giàn khoan giếng nước, giàn khoan lõi, giàn khoan hạ lỗ, máy đóng cọc, v.v. Các sản phẩm đã được xuất khẩu sang hàng trăm quốc gia trên thế giới và được hưởng uy tín cao trên toàn thế giới.
2. Làm thế nào chúng tôi có thể đảm bảo chất lượng?
Luôn có mẫu tiền sản xuất trước khi sản xuất hàng loạt; luôn kiểm tra cuối cùng trước khi giao hàng; và bộ phận chính của chúng tôi có bảo hành một năm, trong thời gian đó tất cả các phụ kiện bị hỏng có thể được thay thế bằng những phụ kiện mới. Chúng tôi cung cấp video lắp đặt và vận hành máy.
3. Làm thế nào để kiểm tra hàng hóa?
1) Hỗ trợ khách hàng đến nhà máy để kiểm tra tại chỗ.
2) Hỗ trợ khách hàng chỉ định các công ty bên thứ ba để kiểm tra hàng hóa.
3) Hỗ trợ kiểm tra video.
4. Bạn có dịch vụ sau bán hàng không?
Có, chúng tôi có một đội ngũ dịch vụ chuyên dụng sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn kỹ thuật chuyên nghiệp. Nếu bạn cần, chúng tôi có thể cử kỹ sư của chúng tôi đến nơi làm việc của bạn và cung cấp đào tạo cho nhân viên của bạn.
5. Còn đảm bảo chất lượng thì sao?
Chúng tôi cung cấp bảo hành chất lượng một năm cho máy chính của máy.
6. Chu kỳ giao hàng của bạn là bao lâu?
1) Trong trường hợp có hàng trong kho, chúng tôi có thể giao máy trong vòng 7 ngày.
2) Theo sản xuất tiêu chuẩn, chúng tôi có thể giao máy trong vòng 15-20 ngày.
3) Trong trường hợp tùy chỉnh, chúng tôi có thể giao máy trong vòng 20-25 ngày.
7. Bạn có thể làm OEM cho tôi không?
Chúng tôi chấp nhận tất cả các đơn đặt hàng OEM, chỉ cần liên hệ với chúng tôi và cho tôi thiết kế của bạn. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một mức giá hợp lý và làm mẫu cho bạn càng sớm càng tốt.